Từ điển Thiều Chửu
概 - khái
① Gạt phẳng. ||② Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái 節概 hay phong khái 風概 đều chỉ về phần khí cục mà nói cả. ||③ Bao quát, tóm tắt, như nhất khái 一概, đại khái 大概, ngạnh khái 梗概 đều là ý tóm tất cả. ||④ Cái chén đựng rượu. ||⑤ Bằng, yên. ||⑥ Cảnh tượng. ||⑦ Cùng nghĩa với chữ khái 槩.

Từ điển Trần Văn Chánh
概 - khái
① Cái chung, đại thể, bao quát, tổng quát, toàn thể, tóm lại: 概而論之 Nói tóm lại; ② Nhất luật: 概不退換 Nhất luật không đổi. Xem 一概 [yigài]; ③ Khí khái, khí phách, dũng khí: 氣概 Khí khái; ④ (văn) Gạt phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
概 - hị
Lấy. Đưa tay mà lấy. Cũng đọc Hí — Một âm là Cái, có nghĩa là giặt rửa. Cũng đọc Khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
概 - khái
Cái que gỗ để gạt miệng đấu khi đong lúa gạo — Gồm chung. Bao quát. Td: Đại khái 大概 ( bao quát nét lớn, nay ta hiểu là sơ sài, thì nghĩa quá xa ).


大概 - đại khái || 概論 - khái luận || 概略 - khái lược || 概念 - khái niệm || 概括 - khái quát || 氣概 - khí khái || 一概 - nhất khái ||